Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 22 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thôi Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 6/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Vô Tranh - Xã Vô Tranh - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa