Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lập Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Khê - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội