Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Phùng, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Phương, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 17/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Quyên, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Sang, nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thanh Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tác, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị