Nguyên quán Thụy Phù - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hỏa, nguyên quán Thụy Phù - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hoặc, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 30/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hoách, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Thạch - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Hoan, nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Tây hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoan, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hoán, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai