Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 4/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 28/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định