Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1956, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đính - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Thạch Đính - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Vân, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Tân uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nhữ Hồng Vân, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai