Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Hạnh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Quang, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 20 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Quang, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thân, nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thiều, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Tuấn, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 08/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ