Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cầu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Chắc, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Chấn, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chấp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chấp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 4/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chắt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 12/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cháu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 4/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cháu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cháu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 7/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị