Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chường, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chuỵ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chuyên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Chuyền, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Cốc, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chung - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Phan Văn Cỏi, nguyên quán Xuân Chung - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1952, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị