Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chỉnh, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chò, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1917, hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Cho, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Chu, nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 00/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chư, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chức, nguyên quán Thăng bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh