Nguyên quán Ngọc Trạc - Triệu Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Minh Tiến, nguyên quán Ngọc Trạc - Triệu Thanh - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quách Tịu, nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Tuân, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Hồng Vân, nguyên quán Phong châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Thanh Việt, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Xuân Vinh, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Tiến Xuân, nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 05/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh