Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Mọc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Lần, nguyên quán Tân Lập - Mọc Hóa - Long An hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Thuỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị