Nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Dy Bình, nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lý Hải Hoàng, nguyên quán Hải Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Hoa Phương, nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Lý Hoàng Nam, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lý Hồng Bàng, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Hồng Lưu, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Hồng Miên, nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Hồng Quân, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lý Hồng Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Hồng Quang, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị