Nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Trung Sỹ, nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 30/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Sỹ, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Sỹ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hồ Đình Sỹ, nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị