Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Thanh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 8/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 11/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1970, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 10/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị