Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Phúc, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hòa - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Tạ Minh Phước, nguyên quán Minh Hòa - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 14/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Phương, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Long Quang, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Quảng, nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 26 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn
Liệt sĩ Tạ Hồng Quốc, nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn, sinh 1958, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị