Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Trẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thừa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Gà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 24/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu (Lê Đ Sửu), nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Sửu ( Sử ), nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lập - Xã Tiên Lập - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tạ, nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tạ, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạ, nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 20 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị