Nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Văn Tưởng, nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tuyến, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Ty, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Đình Tý, nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Huy Tỵ, nguyên quán Vũ Lương - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hoà - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Uâng, nguyên quán Kim Hoà - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Uyên, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tạ Hồng Vân, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Vân, nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Vị, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị