Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Lừu, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Ly, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quốc Mân, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quốc Mân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Mản, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Tiến Măng, nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dị Nậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Mạnh, nguyên quán Dị Nậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tạ Văn Mão, nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Xuân Mão, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị