Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hè, nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh hi sinh 28/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Viết Hiền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Hiền, nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An, sinh 27/12/1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hiền, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Hiền, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An