Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hoàng Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Quyết Tâm, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thị Tám, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 18/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thị Tám, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bé Tăm, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Tâm, nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An