Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thái, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Châu Thái Y, nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá hi sinh 7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hồng Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Thái, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thái, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 06/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bằng Hành - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Chu Văn Thái, nguyên quán Bằng Hành - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 23 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Viết Thái, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Khôi, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - An Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Lụt, nguyên quán Thái Thuần - An Thái - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An