Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhật Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Ngọc Mỹ - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội