Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao S Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thái Cang, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1924, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Thái Nguyên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thái Thuận, nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thái, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Châu Thái Y, nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá hi sinh 7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh