Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liên, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán E165
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán E165 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Liên, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Văn Liên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Phúc Liên, nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum