Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Hồng Thịnh, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thịnh, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc hi sinh 1/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Thịnh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh