Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đăng Văn Đon, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương
Liệt sĩ Trần Đăng Dự, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương, sinh 1955, hi sinh 17/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 24 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dự, nguyên quán Số 24 - Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duân, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đức, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Dung, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Dung, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Dung, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đăng Dung, nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị