Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đăng Cân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đăng Hảo, nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Khánh, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đăng Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đăng Ninh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Trình, nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Đăng Thùy, nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đăng CỬ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 09/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà