Nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TN - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Quốc Vang, nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TN - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 30/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 16 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Vinh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15 - 01 - 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Vĩnh, nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Vui, nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Xã, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quốc, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị