Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ mới quy tập về chưa xây mộ, khắc bia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ mới quy tập về chưa xây mộ, khắc bia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ mới quy tập về chưa xây mộ, khắc bia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Lãnh - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Trương, nguyên quán Tam Lãnh - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Trương, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Trương, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Hồ Trương, nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị