Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hải Nam, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Long - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Hải Phước, nguyên quán Minh Long - Bình Long - Sông Bé hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Hải Phương, nguyên quán Bạch Đằng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hải Sách, nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hải Sơn, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 31/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hải Thuận, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hải Tư, nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải Tuyên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hải Vân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Vung - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hồng Hải, nguyên quán Lai Vung - Đồng Tháp, sinh 1930, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh