Nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Trình, nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Điền - Giá Rai - Bạc Liêu
Liệt sĩ Lâm Văn Trung, nguyên quán Long Điền - Giá Rai - Bạc Liêu hi sinh 8/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Vách, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán H.Hậu - H.Hà
Liệt sĩ Lâm Văn Vinh, nguyên quán H.Hậu - H.Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Xà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Xếp, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 15/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vang
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán Nam Vang hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Văn ý, nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 08/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị