Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Phượng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 2/6/1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Nghĩa Tần, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Nghĩa Trạnh, nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trinh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 28/3/1947, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Tường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Nghĩa Văn, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Nghĩa Vạn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Điền - Xã Thuận Điền - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh