Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Nhất, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Nhật, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 29/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nhựt, nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Niềm, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn No, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nô, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Nông, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiền - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nu, nguyên quán Nghĩa Hiền - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương