Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn No, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nô, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Nông, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiền - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nu, nguyên quán Nghĩa Hiền - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nự, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Tân - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Oanh, nguyên quán Vinh Tân - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 05/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Phả, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phan, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Pháo, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Pháp, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang