Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24849, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24849, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bá, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Ninh Bá Diệp, nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Bền, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Biên, nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Bộ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Thành - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Bường, nguyên quán Trung Thành - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Châu, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 21/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Bá Chi
Liệt sĩ Phạm Bá Chi, nguyên quán An Thụy - Bá Chi hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương