Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh thịnh - Xã Vĩnh Thịnh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên bình - Xã Yên Bình - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân lập - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân lập - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên lữ - Xã Tiên Lữ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Miện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên lữ - Xã Tiên Lữ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân phong - Xã Tân Phong - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hội - Xã Nhơn Hội - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 8/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hội - Xã Nhơn Hội - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hội - Xã Nhơn Hội - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định