Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đàn - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đạt, nguyên quán Xuân Đàn - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá hi sinh 09/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đạt, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nông Minh Đạt, nguyên quán Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 15/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Ph V Đạt, nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đạt, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước