Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Mạnh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Bá Mỹ, nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Bá Ngọc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Phượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Bá Quảng, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 15/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Tẩu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đào Bá Thân, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Bá Thành, nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà