Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trương Bá Đường, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Đường, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Ngọc Đường, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Xuân Đường, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đường, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 5/1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đường, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lễ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đường Văn Eng, nguyên quán Vũ Lễ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đường Đình Hứa, nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đường Lương, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Văn Ngòi, nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị