Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Ngà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hữu miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hữu Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hữu Phẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hữu Phẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh