Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15/8/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dinh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đinh, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dỏ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 13/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Độ, nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Hòa - Điện Bàn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Đoan, nguyên quán Điện Hòa - Điện Bàn - Đà Nẵng hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đòi, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị