Nguyên quán Xuân phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kỳ, nguyên quán Xuân phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 27/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Kỳ, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Kỳ, nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 19/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Kỳ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Gia Kỳ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 20/2/1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Văn Kỳ, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Kỳ Lâm, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị