Nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 20/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Kim Hải, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Kim Nhật, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 22 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Kim Tiến, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 05/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầu Kim Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Chung, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Loát, nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An