Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Năng Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Huy Dân, nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Thanh Dân, nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 21/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Cao Hoàng Dân, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Dân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dân, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh