Nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Như, nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Như, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Quỳnh Như, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Điền - Diện Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Ninh, nguyên quán Ngọc Điền - Diện Hòa - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Nở, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Như Oánh, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Ơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 578 Cầu sáng - Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Như Phan, nguyên quán Số 578 Cầu sáng - Nam Ngạn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Phan, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị