Nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quý, nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đặng Quý, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Quý, nguyên quán Bắc Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tưởng Công Quý, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôi 13 N.Tr cao su - Lùng Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Văn Hữu Quý, nguyên quán Đôi 13 N.Tr cao su - Lùng Thanh - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Ngọc Quý, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Quý, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quý, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An