Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Long, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGỌC MIÊN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Trạo - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Nhì, nguyên quán Ngọc Trạo - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà lai - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phan, nguyên quán Hà lai - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phú, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phúc, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phụng, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Di - Lục Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Sạch, nguyên quán Tam Di - Lục Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 31/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị