Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An, sinh 1919, hi sinh 29/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 1 - Thị Xã - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tân (Nhiều), nguyên quán Phường 1 - Thị Xã - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Tân, nguyên quán Thạch Đội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Tân, nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Uông Văn Tân, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai