Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 7/1/, hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Cổn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Rếch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1995, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Sỹ Trịnh, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Trịnh Kiệm, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Quốc Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 07/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Trịnh, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước